Trường THCS Lương Thế Vinh có 36 em đi thi thì có 19 em đạt giải; trong đó có 6 giải nhì, 6 giải ba và 7 giải khuyến khích
STT |
HỌ VÀ TÊN |
Môn thi
|
Điểm |
Kết quả |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
1 |
NGUYỄN VĂN ĐỨC |
Địa lí |
16,75 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
2 |
TRIỆU THỊ HẰNG |
Địa lí |
16,5 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
3 |
HÀ THỊ MỸ NHƯ |
Địa lí |
16,25 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
4 |
LÊ TẤN TÀI |
Địa lí |
15,75 |
Ba |
BD thi tỉnh |
5 |
NGUYỄN VĂN DUYÊN |
Hóa học |
5,25 |
|
|
6 |
NGUYỄN THỊ HOA PHƯỢNG |
Hóa học |
3,75 |
|
|
7 |
ĐÀO THỊ KIM CÚC |
Hóa học |
3 |
|
|
8 |
TRÌNH THỊ HỒNG |
Hóa học |
2 |
|
|
9 |
PHẠM THỊ ÁNH |
Lịch sử |
7,25 |
|
|
10 |
HOÀNG THỊ KIM CHI |
Lịch sử |
5,5 |
|
|
11 |
NGUYỄN THỊ LỰU |
Lịch sử |
0,75 |
|
|
12 |
NGUYỄN NGÔ NHẤT LINH |
Ngữ văn |
15 |
Ba |
BD thi tỉnh |
13 |
TRẦN THỊ VÂN |
Ngữ văn |
14,5 |
Ba |
BD thi tỉnh |
14 |
NGUYỄN THỊ TUYỀN |
Ngữ văn |
14 |
Ba |
|
15 |
NGUYỄN THỊ YẾN VINH |
Ngữ văn |
11 |
KK |
|
16 |
PHẠM THỊ NGỌC HIỆP |
Ngữ văn |
9,5 |
|
|
17 |
LÊ ĐÌNH THIÊN |
Ngữ văn |
8,5 |
|
|
18 |
NGUYỄN THỊ QUỲNH NHƯ |
Sinh học |
17,5 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
19 |
HUỲNH THỊ MỸ DUYÊN |
Sinh học |
16,5 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
20 |
BÙI THỊ ANH ĐÀO |
Sinh học |
15,75 |
Ba |
BD thi tỉnh |
21 |
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG |
Tiếng Anh |
9,65 |
KK |
|
22 |
LÂM TRÚC LY |
Tiếng Anh |
8,85 |
|
|
23 |
NGUYỄN THỊ DUYÊN |
Tiếng Anh |
7,35 |
|
|
24 |
LƯƠNG THỊ HỒNG THẮM |
Tiếng Anh |
4,75 |
|
|
25 |
NGUYỄN THÀNH VĨ |
Tin học |
16 |
Nhì |
BD thi tỉnh |
26 |
VĂN THỊ HUỆ |
Tin học |
12 |
KK |
|
27 |
PHAN THỊ HỒNG NHUNG |
Tin học |
9,5 |
|
|
28 |
NGUYỄN TRUNG THÀNH |
Toán |
15,75 |
Ba |
BD thi tỉnh |
29 |
ĐỖ THỊ QUÝ |
Toán |
13,75 |
KK |
BD thi tỉnh |
30 |
TRẦN CÔNG NGUYÊN |
Toán |
11,75 |
KK |
|
31 |
TRẦN TRỊNH DẠ THẢO |
Toán |
9,25 |
KK |
|
32 |
LÊ TRƯỜNG AN |
Vật lí |
9,5 |
KK |
|
33 |
NGUYỄN TRƯỜNG SƠN |
Vật lí |
7,5 |
|
|
34 |
NGUYỄN THỊ TÚ UYÊN |
Vật lí |
6,25 |
|
|
35 |
PHẠM THỊ HUYỀN |
Vật lí |
4,5 |
|
|
36 |
LÊ ĐÌNH TUẤN |
Vật lí |
4,25 |
|
|
|
|